Trình tự thực hiện - Bước 1: Độc giả đến sử dụng tài liệu tại Chi cục Văn thư, Lưu trữ tỉnh phải có Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu; trường hợp sử dụng tài liệu để phục vụ công tác thì phải có Giấy giới thiệu hoặc văn bản đề nghị của cơ quan, tổ chức nơi công tác. Địa điểm nộp các giấy tờ nói trên tại Kho Lưu trữ thuộc Chi cục Văn thư, Lưu trữ tỉnh. - Bước 2: Độc giả ghi các thông tin vào Phiếu đăng ký sử dụng tài liệu. - Bước 3: Sau khi độc giả hoàn thành thủ tục đăng ký, viên chức Phòng đọc đăng ký độc giả vào sổ; viên chức Phòng đọc hướng dẫn độc giả tra tìm tài liệu và viết phiếu yêu cầu sử dụng tài liệu. - Bước 4: Viên chức Phòng đọc trình hồ sơ đề nghị sử dụng tài liệu của độc giả cho người đứng đầu Chi cục văn thư. Lưu trữ tỉnh phê duyệt. - Bước 5: Sau khi hồ sơ đề nghị sử dụng tài liệu của độc giả được duyệt, viên chức Phòng đọc giao tài liệu cho độc giả sử dụng. Độc giả kiểm tra tài liệu và ký nhận vào sổ giao nhận tài liệu. Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ ngày lễ, ngày nghỉ). + Buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 30 phút. + Buổi chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 30 phút. b. Cách thức thực hiện Tiếp nhận Phiếu đăng ký sử dụng tài liệu và Phiếu yêu cầu sử dụng tài liệu của độc giả đến nghiên cứu tại Phòng đọc của Chi cục Văn thư, Lưu trữ tỉnh. c. Thành phần, số lượng hồ sơ * Thành phần hồ sơ: - Chứng minh thư nhân dân hoặc Hộ chiếu; - Giấy giới thiệu hoặc văn bản đề nghị của cơ quan, tổ chức nơi công tác (trường hợp cơ quan cử đi); - Phiếu đăng ký sử dụng tài liệu; - Phiếu yêu cầu sử dụng tài liệu. * Số lượng hồ sơ: 01 bộ. d. Thời hạn giải quyết: - Thời hạn phê duyệt và cung cấp tài liệu thuộc diện sử dụng rộng rãi chậm nhất là 01 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận phiếu yêu cầu; - Thời hạn phê duyệt và cung cấp tài liệu thuộc diện hạn chế sử dụng, tài liệu đặc biệt quý, hiếm, chậm nhất là 04 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu. đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức. e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Văn thư, Lưu trữ. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Kho Lưu trữ thuộc Chi cục Văn thư, Lưu trữ - Cơ quan phối hợp (nếu có): Không g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Các hồ sơ, văn bản, tài liệu. h. Lệ phí Thực hiện theo Thông tư số 30/2004/TT-BTC ngày 07/4/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu lưu trữ. Biểu mức thu như sau: STT | Công việc thực hiện | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) | Tài liệu từ năm 1954 trở về trước | Tài liệu từ sau năm 1954 đến năm 1975 | Tài liệu từ sau năm 1975 đến nay | I | Làm thẻ đọc (bao gồm cả làm ảnh kỹ thuật số, đọc trong 1 năm) | Thẻ | 15.000 | 15.000 | 15.000 | II | Nghiên cứu tài liệu | | | | | 1 | Tài liệu hành chính | Đơn vị bảo quản | 2.000 | 1.500 | 1.000 | 2 | Tài liệu nghiên cứu khoa học | Đơn vị bảo quản | 2.000 | 1.500 | 1.200 | 3 | Tài liệu xây dựng cơ bản | Đơn vị bảo quản | 2.000 | 1.500 | 1.200 | 4 | Tài liệu phim điện ảnh | Phút chiếu | 1.000 | 700 | 500 | 5 | Tài liệu ảnh | Tấm ảnh | 400 | 300 | 200 | 6 | Tài liệu ghi âm | Phút nghe | 1.000 | 700 | 500 | 7 | Micrôphim, kỹ thuật số | Tấm phim, ảnh | 600 | 500 | 300 | 8 | Tài liệu trên mạng tin học | Giờ truy cập | 2.000 | 1.500 | 1.000 | III | Cung cấp bản sao tài liệu | | | | | 1 | Phô tô đen trắng | | | | | 1.1 | Tài liệu hành chính | Trang A4 | 1.500 | 1.200 | 1.000 | 1.2 | Tài liệu nghiên cứu khoa học | Trang A4 | 2.000 | 1.500 | 1.200 | 1.3 | Tài liệu xây dựng cơ bản | | | | | 1.3.1 | Bản vẽ kỹ thuật phần nổi | Trang A4 | 15.000 | 12.000 | 10.000 | 1.3.2 | Bản vẽ kỹ thuật phần che khuất (phần chìm) | Trang A4 | 50.000 | 40.000 | 30.000 | 1.3.3 | Tài liệu XDCB khác | Trang A4 | 2.000 | 1.500 | 1.200 | 2 | Phô tô màu | Trang A4 | 15.000 | 12.000 | 10.000 | 3 | In sao phim điện ảnh (không kể vật tư) | Phút chiếu | 30.000 | 25.000 | 20.000 | 4 | In ảnh đen trắng từ phim gốc (không kể vật tư) | Cỡ 10x15cm | 25.000 | 22.000 | 20.000 | 5 | Chụp, in ảnh đen trắng từ ảnh gốc (không kể vật tư) | Cỡ 10x15cm | 45.000 | 35.000 | 30.000 | 6 | In sao tài liệu ghi âm (không kể vật tư) | Phút nghe | 15.000 | 12.000 | 10.000 | 7 | In từ micrôphim (giấy thường) | | | | | 7.1 | Tài liệu hành chính | Trang A4 | 5.500 | 5.200 | 5.000 | 7.2 | Tài liệu nghiên cứu khoa học | Trang A4 | 6.500 | 6.000 | 5.500 | 7.3 | Tài liệu xây dựng cơ bản | | | | | 7.3.1 | Bản vẽ kỹ thuật phần nổi | Trang A4 | 45.000 | 35.000 | 30.000 | 7.3.2 | Bản vẽ kỹ thuật phần che khuất (phần chìm) | Trang A4 | 70.000 | 60.000 | 50.000 | 7.3.3 | Tài liệu XDCB khác | Trang A4 | 7.000 | 6.500 | 6.000 | 8 | Sao từ kỹ thuật số | | | | | 8.1 | In đen trắng | Trang A4 | 10.000 | 7.000 | 5.000 | 8.2 | In màu | | | | | 8.2.1 | In trên giấy thường | Trang A4 | 30.000 | 25.000 | 20.000 | 8.2.2 | In trên giấy ảnh | Trang A4 | 60.000 | 50.000 | 40.000 | IV | Chứng thực tài liệu lưu trữ | Văn bản | 15.000 | 12.000 | 10.000 | i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai - Mẫu phiếu đăng ký sử dụng tài liệu (mẫu số 01); - Mẫu phiếu yêu cầu sử dụng tài liệu (mẫu số 02) (Theo Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ quy định về việc sử dụng tài liệu tại Phòng đọc của các Lưu trữ lịch sử). k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính Các tổ chức, cá nhân khi đến Chi cục Văn thư, Lưu trữ tỉnh để khai thác tài liệu phải đầy đủ thủ tục, chấp hành các quy định của pháp luật và của cơ quan về việc sử dụng tài liệu; không được phép chụp ảnh tài liệu; tẩy xóa, viết, đánh dấu, vẽ lên tài liệu; làm nhàu, gấp, xé rách, làm đảo lộn trật tự tài liệu trong hồ sơ trong quá trình sử dụng tài liệu; bảo vệ an toàn cho tài liệu, nếu có hành vi gây thiệt hại về tài sản, làm hư hỏng tài liệu phải chịu trách nhiệm theo quy định của pháp luật hiện hành và thực hiện trả phí, lệ phí sử dụng theo quy định. Đối với các tài liệu chưa đưa ra phục vụ sử dụng trong các trường hợp: có tình trạng vật lý yếu; tài liệu đang xử lý nghiệp vụ như: Chỉnh lý, tu bổ phục chế, khử trùng, khử a xít, số hóa, đóng quyển, biên tập để công bố ấn phẩm lưu trữ, phục vụ trưng bày triển lãm. Đối với những tài liệu đã được số hóa chỉ phục vụ bản số hóa, không sử dụng bản chính, bản gốc. Tài liệu thuộc diện quý hiếm chỉ được sử dụng bản sao. Số lượng đưa ra phục vụ độc giả trong mỗi lần đọc không quá 10 hồ sơ. l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính - Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 của Quốc hội; - Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ; - Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ Nội vụ quy định về việc sử dụng tài liệu tại Phòng đọc của các Lưu trữ lịch sử. - Thông tư số 30/2004/TT-BTC ngày 07/4/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu lưu trữ. Mẫu số 01 TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN TÊN LƯU TRỮ LỊCH SỬ PHIẾU ĐĂNG KÝ SỬ DỤNG TÀI LIỆU Kính gửi: ……………………………………………………………………….. Họ và tên độc giả: ………………………………………………………………….. Ngày, tháng, năm sinh: …………………………………………………………….. Quốc tịch: …………………………………………………………………………... Số Chứng minh nhân dân /Số Hộ chiếu: …………………………………………… Cơ quan công tác: ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………. Địa chỉ liên hệ: ………………………..……………………………………………. ………………………………………………………………………………………. Số điện thoại: ……………………………………………………………………….. Mục đích khai thác, sử dụng tài liệu: ……………………………………………….. ………………………………………………………………………………………. Chủ đề nghiên cứu: …………………………………………………………………. Thời gian nghiên cứu: ………………………………………………………………. Tôi xin thực hiện nghiêm túc nội quy, quy chế của cơ quan lưu trữ và những quy định của pháp luật hiện hành về bảo vệ, khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ./. XÉT DUYỆT CỦA NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU LƯU TRỮ LỊCH SỬ CẤP TỈNH | …………, ngày ….. tháng ….. năm ……. Người đăng ký (Ghi rõ họ và tên) | Mẫu số 02 TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN TÊN LƯU TRỮ LỊCH SỬ PHIẾU YÊU CẦU ĐỌC TÀI LIỆU Số: ………………… Họ và tên độc giả: ……………………………………………………………… Số CMND/Hộ chiếu: …………………………………………………………… Chủ đề nghiên cứu: …………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. Số thứ tự | Tên phông/ khối tài liệu, mục lục số | Ký hiệu hồ sơ/ tài liệu | Tiêu đề hồ sơ/tài liệu | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | ………….., ngày ….. tháng ….. năm …... XÉT DUYỆT CỦA NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU LƯU TRỮ LỊCH SỬ CẤP TỈNH | Ý kiến của Phòng đọc | Người yêu cầu (ký, ghi rõ họ tên) | |